Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Thị Tri, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Hải - Xã Bình Hải - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh văn Túc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Hải - Xã Bình Hải - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tấn Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Hải - Xã Bình Hải - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng đức Tín, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Hải - Xã Bình Hải - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Hải - Xã Bình Hải - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sở, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 6/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Hải - Xã Bình Hải - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Anh Xuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 19/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Hải - Xã Bình Hải - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Hải - Xã Bình Hải - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng đông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Hải - Xã Bình Hải - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thơ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Hải - Xã Bình Hải - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam