Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Giao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Hải - Xã Bình Hải - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đình Thế Cầu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Hải - Xã Bình Hải - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Khánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Hải - Xã Bình Hải - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Hương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Hải - Xã Bình Hải - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Linh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Hải - Xã Bình Hải - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Ngọc Quảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Hải - Xã Bình Hải - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Khoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 25/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Hải - Xã Bình Hải - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm thanh Liêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 22/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Hải - Xã Bình Hải - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Hải - Xã Bình Hải - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khởi nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 30/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Hải - Xã Bình Hải - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam