Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Ngọc Khuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Đông Hưng - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán Tân Lập - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Đặng Văn Khuyến, nguyên quán Tân Lập - Mộc Hóa - Long An, sinh 1940, hi sinh 15/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Cẩm Xương - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Khuyến, nguyên quán Cẩm Xương - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 31/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Khuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Đông Hưng - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Khuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thượng Vực - Xã Thượng Vực - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Khuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 31/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Ngọc Khuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 11/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Khuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Dương - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Ngọc Khuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Long - Xã Thanh Long - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên