Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Trinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 27/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Trinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 18/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Ngọc - Xã Tiên Ngọc - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán Yên Hải - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Như Trinh, nguyên quán Yên Hải - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 22/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tinh Tiến - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Như Trinh, nguyên quán Tinh Tiến - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 22/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Xuân Trinh, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 15 - 03 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Xuân Trinh, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 15/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tinh Tiến - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Như Trinh, nguyên quán Tinh Tiến - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 22/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hải - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Như Trinh, nguyên quán Yên Hải - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 22/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Trinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/6/1963, hiện đang yên nghỉ tại Bình Đại - Xã Bình Thới - Huyện Bình Đại - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Trinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên