Tìm kiếm liệt sĩ
Tìm thấy 48,856 kết quả
Từ khóa: "đỗng bá phụ"
Trang 1 / 978
Tìm thấy 48,856 kết quả, nhưng chỉ hiển thị 5,000 kết quả đầu tiên. Vui lòng thu hẹp điều kiện tìm kiếm để xem kết quả chính xác hơn.
Liệt sĩ Đỗng Bá Phụ
Năm sinh:
1921
Nơi yên nghỉ:
NTLS xã Triệu Thành - Xã Triệu Thành - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Bá Phụ
Năm sinh:
1921
Quê quán:
Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Bá Phụ
Năm sinh:
1921
Quê quán:
Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Đơn vị:
Xã Phong La
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Đồng Phụ
Năm sinh:
1954
Quê quán:
Thái Trình - Thái Thuỵ - Thái Bình
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Đồng Phụ
Năm sinh:
1954
Quê quán:
Thái Trình - Thái Thuỵ - Thái Bình
Đơn vị:
F320
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Phụ Đông
Nơi yên nghỉ:
NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗng Phú Thìn
Năm sinh:
1948
Nơi yên nghỉ:
NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗng Xuân Phú
Nơi yên nghỉ:
NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Đồng Phụ
Năm sinh:
1954
Nơi yên nghỉ:
NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bá Phu
Quê quán:
Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Phú
Năm sinh:
1956
Quê quán:
Mỹ Hương - Gia Lương - Bắc Ninh
Đơn vị:
D15 F2
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Phu
Quê quán:
Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Phú
Năm sinh:
1956
Quê quán:
Mỹ Hương - Gia Lương - Bắc Ninh
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Phú
Nơi yên nghỉ:
Thành Triệu - Xã Thành Triệu - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Lưu Bá Phủ
Năm sinh:
1946
Nơi yên nghỉ:
NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh Bá Phu
Năm sinh:
1952
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Bá Phú
Năm sinh:
1945
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang xã Chu Minh - Xã Chu Minh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Bá Phú
Năm sinh:
1955
Nơi yên nghỉ:
Mỹ Hương - Xã Mỹ Hương - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Liệt sĩ Lê bá Phú
Năm sinh:
1944
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang huyện - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Bá Đồng
Năm sinh:
1951
Quê quán:
Hoằng Giang - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bá Đồng
Năm sinh:
1944
Quê quán:
Văn Phức - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Đơn vị:
E174 - F5
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Liệt sĩ Đồng Bá Đáp
Quê quán:
Chí Linh Hiệp Hưng
Đơn vị:
D16
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Bá Đông
Quê quán:
Hương Khê - Hà Tĩnh
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Bá Đông
Quê quán:
Hương Bình - Hương Khê - Hà Tĩnh
Đơn vị:
F 341 - QK 4
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Bá Đồng
Năm sinh:
1946
Quê quán:
Nghi Quan - Nghi Lộc - Nghệ An
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Bá Đông
Năm sinh:
1936
Quê quán:
Yên Trung - Yên Định - Thanh Hoá
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Liệt sĩ Đồng Bá Đáp
Quê quán:
Chí Linh Hiệp Hưng
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Bá Đông
Quê quán:
Hương Khê - Hà Tĩnh
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Bá Đông
Quê quán:
Hương Bình - Hương Khê - Hà Tĩnh
Đơn vị:
F 341 - QK 4
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Liệt sĩ Trịnh Bá Đông
Năm sinh:
1936
Quê quán:
Yên Trung - Yên Định - Thanh Hóa
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Bá Đồng
Năm sinh:
1951
Quê quán:
Hoằng Giang - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Đơn vị:
559
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Bá Đồng
Năm sinh:
1946
Quê quán:
Nghi Quan - Nghi Lộc - Nghệ An
Đơn vị:
559
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Phủ Đông
Nơi yên nghỉ:
Huyện Đức Linh - Thị trấn Võ Xu - Huyện Đức Linh - Bình Thuận
Liệt sĩ lê phú đồng
Nơi yên nghỉ:
lộc vĩnh - Xã Lộc Vĩnh - Huyện Phú Lộc - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Đồng chí Phú
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Liệt sĩ Đinh Đồng Phú
Năm sinh:
1942
Nơi yên nghỉ:
Tân Lãng - Xã Tân Lãng - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Liệt sĩ Động Ngọc Phu
Nơi yên nghỉ:
Vĩnh Hưng - Thị trấn Vĩnh Hưng - Huyện Vĩnh Hưng - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Phú Đồng
Năm sinh:
1944
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Ngô Phú Ba
Năm sinh:
1949
Quê quán:
Điện Văn - Điện Bàn - Quảng Nam
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Phú Ba
Năm sinh:
1949
Quê quán:
Điện Văn - Điện Bàn - Quảng Nam
Đơn vị:
E202
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Phú Ba
Năm sinh:
1949
Nơi yên nghỉ:
Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Liệt sĩ Nguyễn Phú Ba
Năm sinh:
1908
Nơi yên nghỉ:
NTLS xã Bình Chương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Ngô Phú Ba
Năm sinh:
1949
Nơi yên nghỉ:
NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị