Nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Trọng Huỳnh, nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1941, hi sinh 3/4/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Trọng Huỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 3/4/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Trọng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 11/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Trọng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 23/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Huỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hi sinh 14/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Bình - Huyện Nam Giang - Quảng Nam
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng ích Trọng, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 17/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Hoà - NghĩaĐàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Trọng Bình, nguyên quán Thái Hoà - NghĩaĐàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 13/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán đông Xuân - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Trọng Bình, nguyên quán đông Xuân - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 21/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Thọ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Trọng Đào, nguyên quán Diển Thọ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 05/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Đài - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Trọng Hải, nguyên quán Diễn Đài - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 3/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước