Nguyên quán Khai Quang - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Xuân Cương, nguyên quán Khai Quang - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khai Quang - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Xuân Cương, nguyên quán Khai Quang - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 16/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Cương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 3/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Nghĩa Châu - Xã Nghĩa Châu - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Cương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 16/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Công Cương, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 04/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Vinh - Thái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đức Cương, nguyên quán Đồng Vinh - Thái Châu - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thế Cương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Công Cương, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 10/4/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Cương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Minh Cương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Thị xã Vĩnh yên - Phường Khai Quang - Thành phố Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc