Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao văn Tiển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Chợ Lách - Thị Trấn Chợ Lách - Huyện Chợ Lách - Bến Tre
Nguyên quán Đông Phương - Đông Giang - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Tiển, nguyên quán Đông Phương - Đông Giang - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 28/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Tiển, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Huỳnh Văn Tiển, nguyên quán Bến Tre hi sinh 03/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Yên Ninh - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Ma Văn Tiển, nguyên quán Yên Ninh - Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiển, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1920, hi sinh 20/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cẩm Giang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiển, nguyên quán Cẩm Giang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 07/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Xương - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Tiển, nguyên quán Đức Xương - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1936, hi sinh 25/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thắng - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Tiển, nguyên quán Đức Thắng - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Luận - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Quyết Văn Tiển, nguyên quán Đồng Luận - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 07/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị