Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Ơ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Điền Lư - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Ơ, nguyên quán Điền Lư - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điền Lư - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Ơ, nguyên quán Điền Lư - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Lập - Củ Chi - TP Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Văn ơ, nguyên quán Trung Lập - Củ Chi - TP Hồ Chí Minh, sinh 1942, hi sinh 17/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duy Tân - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ơ, nguyên quán Duy Tân - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 21/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn ơ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thường Thới Tiền - Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Võ Văn Ơ, nguyên quán Thường Thới Tiền - Hồng Ngự - Đồng Tháp hi sinh 10/03/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Duy Tân - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ơ, nguyên quán Duy Tân - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 21/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Lập - Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Văn ơ, nguyên quán Trung Lập - Củ Chi - Hồ Chí Minh, sinh 1942, hi sinh 17/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn ơ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh