Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Xuân Thiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã An hoà - Xã An Hòa - Huyện Tam Dương - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà văn Thiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Minh hoá - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Xuân Thiều, nguyên quán Hà Nam hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán DiễnAn - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Xuân Thiều, nguyên quán DiễnAn - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 24/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Mộc - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Trịnh Xuân Thiều, nguyên quán Tân Mộc - Lục Ngạn - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thắng Lợi - Văn Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Thiều Xuân Nghị, nguyên quán Thắng Lợi - Văn Giang - Hưng Yên, sinh 1947, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán DiễnAn - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Xuân Thiều, nguyên quán DiễnAn - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 24/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Xuân Thiều, nguyên quán Hà Nam hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Tân - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thiều, nguyên quán Đồng Tân - ứng Hoà - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hi sinh 16/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Mộc - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Trịnh Xuân Thiều, nguyên quán Tân Mộc - Lục Ngạn - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 13/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh