Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Vinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 21/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Vinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Vinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HUỲNH QUANG VINH, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 8/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thạnh Phú Đông - Trúc Giang - Bến Tre
Liệt sĩ Huỳnh Sanh Vinh, nguyên quán Thạnh Phú Đông - Trúc Giang - Bến Tre, sinh 1941, hi sinh 9/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quế Trung - Q 1 - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Huỳnh Văn Vinh, nguyên quán Quế Trung - Q 1 - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 5/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Long - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Vinh, nguyên quán Mỹ Long - Cai Lậy - Tiền Giang hi sinh 05/04/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thành Phú Đông - Trúc Giang - Bến Tre
Liệt sĩ Huỳnh Sánh Vinh, nguyên quán Thành Phú Đông - Trúc Giang - Bến Tre, sinh 1941, hi sinh 09/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quế Trung - Đà Nẵng
Liệt sĩ Huỳnh Văn Vinh, nguyên quán Quế Trung - Đà Nẵng hi sinh 5/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Long - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Vinh, nguyên quán Mỹ Long - Cai Lậy - Tiền Giang hi sinh 04/05/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang