Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ma đức Tô, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Vị xuyên - Thị Trấn Vị Xuyên - Huyện Vị Xuyên - Cao Bằng
Nguyên quán Yên Lãng - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Ma Đức Cương, nguyên quán Yên Lãng - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 27/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lãng - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Ma Đức Cương, nguyên quán Yên Lãng - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 27/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ma Đức Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 11/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Dốc Lim - Xã Thịnh Đức - Thành Phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ma Đức Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang TT Phong Hải - Xã Đông Lợi - Huyện Bảo Thắng - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ma Đức Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 2/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Sa Pa - Thị Trấn Sa Pa - Huyện Sa Pa - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ma Đức Cương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 27/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Thanh - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tô, nguyên quán Ngọc Thanh - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1949, hi sinh 25/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Bá Đức, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 29/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Tô Đức Dũng, nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai