Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nhi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 8/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nhi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 17/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Tiến - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nhi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 16/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Thạch hà - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đức Nhi, nguyên quán Thạch hà - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vang Phú - Châu Thanh - An Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Nhi, nguyên quán Vang Phú - Châu Thanh - An Giang hi sinh 25/03/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Nhi, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 12/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Thoại - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Nhi, nguyên quán Minh Thoại - Duyên Hà - Thái Bình hi sinh 30/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Lộc - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Nhi, nguyên quán Cẩm Lộc - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 15 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bát Tràng - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Nhi, nguyên quán Bát Tràng - An Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 23 - 7 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Nhi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh