Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm V. Thiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Công Đồng - Trung Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm V. Huyên, nguyên quán Công Đồng - Trung Thiện - Hà Tây hi sinh 22/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm V. Kỷ, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 3/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Dương - Nam Trực - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm V. Pha, nguyên quán Nam Dương - Nam Trực - Nam Hà hi sinh 3/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán C. Thanh - C. Lớn - An Giang
Liệt sĩ Phạm V. Ve, nguyên quán C. Thanh - C. Lớn - An Giang hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Công Đồng - Trung Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm V. Huyên, nguyên quán Công Đồng - Trung Thiện - Hà Tây hi sinh 22/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm V. Kỷ, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 3/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Dương - Nam Trực - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm V. Pha, nguyên quán Nam Dương - Nam Trực - Nam Hà hi sinh 3/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán C. Thanh - C. Lớn - An Giang
Liệt sĩ Phạm V. Ve, nguyên quán C. Thanh - C. Lớn - An Giang hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm V. Trinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam