Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thiều Văn Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 17/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Bình Chánh - Huyện Bình Chánh - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thiều Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 15/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thiều Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 2/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Quang - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Tân Hòa - Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Đỗ Văn Thiều, nguyên quán Tân Hòa - Giồng Trôm - Bến Tre, sinh 1943, hi sinh 27/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Thiều, nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 18/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Thiều, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 01/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Thiều, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Bình - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiều, nguyên quán Thạch Bình - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 28/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiều, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 31/01/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Châu - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiều, nguyên quán Quảng Châu - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 23/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị