Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Hữu Đô, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại xã Cảnh hoá - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán Vĩnh Kiên - Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Trần Cao Đô, nguyên quán Vĩnh Kiên - Yên Bình - Yên Bái, sinh 1945, hi sinh 21/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kiên - Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Trần Cao Đô, nguyên quán Vĩnh Kiên - Yên Bình - Yên Bái, sinh 1945, hi sinh 21/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Cao Đô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 9/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Song Giang - Xã Song Giang - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cao Đô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 21/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đô, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Liên châu - Xã Liên Châu - Huyện Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Hữu Đô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 27/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1/4/, hi sinh 7/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Đô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Thành phố Nam Định - Nam Định
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ CAO HỮU, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam