Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Viết Chang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Thị trấn Prao - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đức Chang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 4/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Vạn An - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Kiến Hưng - Xã Kiến Hưng - Thành phố Hà Đông - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Chang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 28/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Trà Cú - Huyện Trà Cú - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/7/1962, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/c Chang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán Lan Mãn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Viết Công, nguyên quán Lan Mãn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1939, hi sinh 02/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mông Thượng - Hòa Vang - Thừa Thiên
Liệt sĩ Dương Viết Giám, nguyên quán Mông Thượng - Hòa Vang - Thừa Thiên hi sinh 13/7/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vân Trung - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Dương Viết Lợi, nguyên quán Vân Trung - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Rảo Lý - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Viết Vang, nguyên quán Rảo Lý - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 18 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị