Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Quang Đại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán Xuân Hiệp - Xuân Trường - Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Doãn Đại, nguyên quán Xuân Hiệp - Xuân Trường - Nam Hà, sinh 1948, hi sinh 10/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Đại, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 22/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Đại, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 22/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Doãn Đại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 10/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Doãn Quang, nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 2/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Quang Sáng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Số Nhà 74 Quán sứ Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Quang Doãn, nguyên quán Số Nhà 74 Quán sứ Thành phố Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 16/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số Nhà 74 Quán sứ - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Quang Doãn, nguyên quán Số Nhà 74 Quán sứ - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 16/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Doãn Quang, nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 2/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An