Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Văn Mười, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hạ Mỗ - Xã Hạ Mỗ - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Doãn Mười, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Tân Liên - Xã Tân Liên - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Doãn Mười, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại An Hồng - Xã An Hồng - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Doãn Văn, nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 18/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Doãn Văn, nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 18/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Văn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Mười, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Quang - Xã Phước Quang - Huyện Tuy Phước - Bình Định
Nguyên quán Xuân Thắng - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Doãn, nguyên quán Xuân Thắng - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 22/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Doãn, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 19/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Doãn Văn Chước, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương