Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thị Liễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Thôn 5 - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Liễu, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1960, hi sinh 24/05/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Liễu, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1960, hi sinh 24/05/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Liễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 24/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh TG - Xã Trung An - Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang
Nguyên quán Diễn Đoài - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Thị Liễu, nguyên quán Diễn Đoài - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thị Liễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 30/04/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Liễu, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 11/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Liễu, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thị Liễu, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 31/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tịnh Minh - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lưu Thị Liễu, nguyên quán Tịnh Minh - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi, sinh 1948, hi sinh 27/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước