Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Xuân Bàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Biên Giang - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Trọng Bàn, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Đôi
Liệt sĩ Hồ Trọng Bàn, nguyên quán Quỳnh Đôi hi sinh 8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Bàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Minh Khai - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Trọng Bàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Quỳnh Lưu - Huyện Quỳnh Lưu - Nghệ An
Nguyên quán Thành Công - Nguyên Bình - Cao Bằng
Liệt sĩ Bàn Xuân Phú, nguyên quán Thành Công - Nguyên Bình - Cao Bằng hi sinh 3/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán H.Việt - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Xuân Bàn, nguyên quán H.Việt - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 4/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Xuân Bàn, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 23 - 01 - 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Xuân Bàn, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 23/1/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Công - Nguyên Bình - Cao Bằng
Liệt sĩ Bàn Xuân Phú, nguyên quán Thành Công - Nguyên Bình - Cao Bằng hi sinh 3/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An