Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Thị Dĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 30/8/1962, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán Thuận Lợi - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Thị Dĩ, nguyên quán Thuận Lợi - Tây Ninh, sinh 1920, hi sinh 19/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Dĩ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Hội - Xã Nhơn Hội - Thành phố Qui Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Dĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 14/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dĩ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Thành - Xã Nhơn Thành - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Kiều, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ KIỀU THỊ BỐN, nguyên quán ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1929, hi sinh 15/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hòa Khánh - Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Kiều Thị Dem, nguyên quán Hòa Khánh - Đức Hòa - Long An hi sinh 3/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thượng Thanh - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Kiều Thị Quý, nguyên quán Thượng Thanh - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 07/07/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Khánh - Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Kiều Thị Dem, nguyên quán Hòa Khánh - Đức Hòa - Long An hi sinh 03/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước