Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Minh Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 3/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Duy Nghĩa - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Phương Kiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 16/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại xã Hoà Tịnh - Xã Hòa Tịnh - Huyện Chợ Gạo - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Quang Kiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Văn Kiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 25/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thủ Đức - Phường Linh Chiểu - Quận Thủ Đức - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Minh Châu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Mỹ - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Cần Kiến - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Minh Sang, nguyên quán Cần Kiến - Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 22/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Lộc - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Kiều Minh Tâm, nguyên quán Hương Lộc - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 28/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Xuyên - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Minh Thiết, nguyên quán Đại Xuyên - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 2/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cần Kiến - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Minh Sang, nguyên quán Cần Kiến - Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 22/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An