Tìm kiếm liệt sĩ
Tìm thấy 120,417 kết quả
Từ khóa: "lê v. thành"
Trang 1 / 2409
Tìm thấy 120,417 kết quả, nhưng chỉ hiển thị 5,000 kết quả đầu tiên. Vui lòng thu hẹp điều kiện tìm kiếm để xem kết quả chính xác hơn.
Liệt sĩ Lê V. Thành
Năm sinh:
1949
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê V. Thanh
Năm sinh:
1956
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần V. Thành
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Liệt sĩ Ph V Thành
Năm sinh:
1953
Quê quán:
Xuân Mỹ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Đơn vị:
C11 D3 E 48 F320 QĐ3
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Liệt sĩ Ph V Thành
Năm sinh:
1953
Quê quán:
Xuân Mỹ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Liệt sĩ Kiều V. Thanh
Năm sinh:
1949
Nơi yên nghỉ:
NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Võ V. Thanh
Năm sinh:
1940
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn V, Thành
Năm sinh:
1943
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ V. Thanh Phong
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Liệt sĩ V. Thanh
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Liệt sĩ Lê V Bích
Năm sinh:
1954
Quê quán:
Yên Minh - Yên Định - Thanh Hoá
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Lê V Cảnh
Quê quán:
Vinh Lộc - Vinh Hng - Thanh Hóa
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Liệt sĩ Lê V Chuc
Năm sinh:
1956
Quê quán:
HX - K Yên - Vĩnh Phú
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lê V Duyên
Quê quán:
Vinh PH - HH - Thanh Hóa
Đơn vị:
C1 - D1 - E273
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lê V Gon
Năm sinh:
1925
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lê V Huê
Năm sinh:
1952
Quê quán:
Th Binh - Minh Tiến - Đ Hùng - Phú Thọ
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Lê V Lung
Quê quán:
Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Liệt sĩ Lê V Lưu
Năm sinh:
1957
Quê quán:
Thanh Hóa
Đơn vị:
E273
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lê V Nhân
Năm sinh:
1950
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ xã Thiện Hưng - tỉnh Bình Phước
Liệt sĩ Lê V Nom
Năm sinh:
1948
Đơn vị:
D2 - E273
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lê V Quynh
Quê quán:
Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Liệt sĩ Lê V Tao
Quê quán:
Tiêu Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Liệt sĩ Lê V Trung
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Liệt sĩ Lê V Truong
Năm sinh:
1945
Quê quán:
V.Kim - MĐ - H.Tây - Hà Nội
Đơn vị:
E273
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lê V Bích
Năm sinh:
1954
Quê quán:
Yên Minh - Yên Định - Thanh Hóa
Đơn vị:
D3 - 219 - QĐNDVN
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Lê V Cảnh
Quê quán:
Vinh Lộc - Vinh Hng - Thanh Hóa
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Liệt sĩ Lê V Huê
Năm sinh:
1952
Quê quán:
Th Binh - Minh Tiến - Đ Hùng - Phú Thọ
Đơn vị:
D3 - 219 - QĐNDVN
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Lê V Lung
Quê quán:
Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Liệt sĩ Lê V Nhân
Năm sinh:
1950
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Xã Thiện Hưng - tỉnh Bình Phước
Liệt sĩ Lê V Quynh
Quê quán:
Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Liệt sĩ Lê V Tao
Quê quán:
Tiêu Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Liệt sĩ Ng V Thanh
Quê quán:
Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Liệt sĩ NGUYỄN V THANH
Quê quán:
Tam Ngọc - Tam Kỳ
Đơn vị:
75A
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn V Thanh
Quê quán:
Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Liệt sĩ Ng V Thanh
Quê quán:
Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn V Thanh
Quê quán:
Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn V Thanh
Quê quán:
Tam Ngọc - Tam Kỳ
Đơn vị:
75A
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Liệt sĩ Hồ V Thanh
Nơi yên nghỉ:
Huyện Hưng Nguyên - Xã Hưng Châu - Huyện Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn V Thanh
Nơi yên nghỉ:
Huyện Hưng Nguyên - Xã Hưng Châu - Huyện Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn V Thanh
Nơi yên nghỉ:
Huyện Hưng Nguyên - Xã Hưng Châu - Huyện Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Le V Dôt
Năm sinh:
1949
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Ng V Le
Năm sinh:
1922
Quê quán:
H.Tinh Q.T.Thiên
Đơn vị:
CT SG
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh