Nguyên quán Ninh Sơn - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Chiều, nguyên quán Ninh Sơn - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 15/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Sơn - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Chiều, nguyên quán Ninh Sơn - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 15/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Xuân Chiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Chiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 11/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Hồng Quang - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán Hoằng Quy - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Chiều, nguyên quán Hoằng Quy - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1941, hi sinh 06/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Chiều, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 11/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Chiều, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 6/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Quy - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Chiều, nguyên quán Hoằng Quy - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1941, hi sinh 6/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Chiều, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT Tam Bình - Thị trấn Tam Bình - Huyện Tam Bình - Vĩnh Long