Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Thị Lai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 20/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Đông - Xã Tịnh Đông - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Lai Minh Lý, nguyên quán Cao Bằng, sinh 1953, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung Lập - Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lý Quốc Lai, nguyên quán Trung Lập - Củ Chi - Hồ Chí Minh hi sinh 04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lai Lý Năng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng phong - Xã Hồng Phong - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lai Minh Lý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Văn Lai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Hà Tu - Thành Phố Hạ Long - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Quốc Lai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán An Lộc - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Đặng Thị Lai, nguyên quán An Lộc - Quế Sơn - Quảng Nam hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Thị Lai, nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 2/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đưc Phong - Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lai, nguyên quán Đưc Phong - Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1945, hi sinh 2/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước