Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Hải Xương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Xương Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ người Trung Quốc - Xã Linh Sơn - Huyện Đồng Hỷ - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Xương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Bảo Sơn - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Xương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lương Chí Hải, nguyên quán Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 22/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Bích - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lương Hải Vân, nguyên quán Châu Bích - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 10/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Hồng - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Minh Hải, nguyên quán Châu Hồng - Quỳ Hợp - Nghệ An hi sinh 24/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hạnh Đào - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Hải, nguyên quán Hạnh Đào - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 2/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An