Nguyên quán Lục Dạ - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ La Văn Băn, nguyên quán Lục Dạ - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1972, hi sinh 02/1993, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lục Dạ - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ La Văn Băn, nguyên quán Lục Dạ - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1972, hi sinh 02/1993, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Năm Sơn - Lạc Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Băn Dơn, nguyên quán Năm Sơn - Lạc Sơn - Hoà Bình, sinh 1951, hi sinh 22/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Băn Bảng, nguyên quán Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 07/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Băn Bảng, nguyên quán Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 7/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Năm Sơn - Lạc Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Băn Dơn, nguyên quán Năm Sơn - Lạc Sơn - Hòa Bình, sinh 1951, hi sinh 22/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Băn Bảy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 23/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Chánh Tiến - Xã Cát Tiến - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Băn Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Hưng - Xã Yên Hưng - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Băn Dơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 22/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Băn Bảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 7/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị