Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ma Viết Dẫu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 9/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Krông Pắk - Huyện Krông Pắc - Đắk Lắk
Nguyên quán Hào Phú - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Ma Viết Dinh, nguyên quán Hào Phú - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1957, hi sinh 5/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ma Viết Định, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 5/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phước Tân - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Dẫu, nguyên quán Phước Tân - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 2/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Dẫu, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 07/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dẫu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gò Công Đông - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Dẫu, nguyên quán Gò Công Đông - Tiền Giang, sinh 1957, hi sinh 19/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Dẫu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Dẫu, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 11/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Tân - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Dẫu, nguyên quán Phước Tân - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 2/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai