Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Trọng Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Hưng - Thị trấn Vĩnh Hưng - Huyện Vĩnh Hưng - Long An
Nguyên quán Vĩnh Khang - Vĩnh thạch - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Văn Luân, nguyên quán Vĩnh Khang - Vĩnh thạch - Thanh Hoá, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Khang - Vĩnh thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Luân, nguyên quán Vĩnh Khang - Vĩnh thạch - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 30/8/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 30/8/1977, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Trọng Luân, nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 26/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Minh - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Trọng Luân, nguyên quán Yên Minh - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 7/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Trọng Luân, nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 26/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Minh - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Trọng Luân, nguyên quán Yên Minh - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 7/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Trọng Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Hà Tĩnh - Thành phố Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trọng Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại -