Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Gan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Gan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ huyện Sông Hinh - Thị trấn Hai Riêng - Huyện Sông Hinh - Phú Yên
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Gan, nguyên quán Hà Tây hi sinh 21/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Gan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 21/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ La Gan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Krông Nô - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Gan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Quang - Xã Phổ Quang - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Đông Trường - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đinh Quang Gan, nguyên quán Đông Trường - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 29 - 7 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần văn Gan, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chính Mỹ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Thị Gan, nguyên quán Chính Mỹ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 17/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần văn Gan, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang