Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguỵ Phan Trài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Tư Mại - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguỵ Phan Sang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/6/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Tư Mại - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1966, hiện đang yên nghỉ tại xã Phù hoá - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguỵ Thâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nguỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hải - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguỵ Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trài, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1916, hi sinh 02/02/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Trài, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1960, hi sinh 10/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trài, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1916, hi sinh 02/02/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Trài, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1960, hi sinh 10/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh