Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 15/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 10/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chu Minh - Xã Chu Minh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Hiền, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 2/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán BìnhLục - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Công Hiền, nguyên quán BìnhLục - Nam Hà hi sinh 5/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/5/1949, hiện đang yên nghỉ tại An Ninh - Xã An Ninh - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán Quyết Thắng - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Kiều Công Hiền, nguyên quán Quyết Thắng - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 21/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Công Hiền, nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Công Hiền, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Triệu Công Hiền, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồng Thái - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Triệu Công Hiền, nguyên quán Hồng Thái - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 3/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh