Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Uỷ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kỳ Anh - Huyện Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Uỷ, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 01/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Uỷ, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Uỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hưng - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lã Tiến Uỷ, nguyên quán Việt Hưng - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Việt Hưng - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lã Tiến Uỷ, nguyên quán Việt Hưng - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Uỷ, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 18 - 06 - 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn T Uỷ, nguyên quán Đồng Lâm - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 30 - 07 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Uỷ, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 13 - 3 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Uỷ, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 15 - 08 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị