Tìm kiếm liệt sĩ
Tìm thấy 451,629 kết quả
Từ khóa: "nguyễn văn tuyến"
Trang 1 / 9033
Tìm thấy 451,629 kết quả, nhưng chỉ hiển thị 5,000 kết quả đầu tiên. Vui lòng thu hẹp điều kiện tìm kiếm để xem kết quả chính xác hơn.
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyến
Quê quán:
Yên Thành - Nghệ An
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyến
Năm sinh:
1959
Quê quán:
Xuân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Đơn vị:
C3D4E165
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyến
Năm sinh:
1951
Quê quán:
Tô Giang - Tiên Hưng - Thái Bình
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyến
Năm sinh:
1925
Quê quán:
Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyến
Năm sinh:
1950
Quê quán:
Tân Yên - Hà Bắc
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyến
Năm sinh:
1958
Quê quán:
Phú Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Đơn vị:
C18 E266
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyến
Quê quán:
Nam Thái - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Đơn vị:
D1 E48 F320
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyến
Năm sinh:
1960
Quê quán:
Đoan Hùng - Hưng Hà - Thái Bình
Đơn vị:
C4 D7 E3 F9
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyến
Năm sinh:
1939
Quê quán:
Cầu Trường - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyến
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyên
Năm sinh:
1947
Quê quán:
Xuân Canh - Đông Anh - Hà Nội
Đơn vị:
C1 - D9
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyên
Năm sinh:
1944
Quê quán:
Vĩnh Thịnh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyên
Năm sinh:
1920
Quê quán:
Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyên
Năm sinh:
1945
Quê quán:
Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyên
Năm sinh:
1957
Quê quán:
Văn Đức - Chí Linh - Hải Dương
Đơn vị:
F10 QĐ3
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyên
Năm sinh:
1952
Quê quán:
Văn Đồn - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyên
Năm sinh:
1943
Quê quán:
Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyên
Năm sinh:
1950
Quê quán:
Thống Nhất - Lục Ngạn - Hà Bắc
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyên
Năm sinh:
1951
Quê quán:
Thị Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyên
Quê quán:
Thạnh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Đơn vị:
D bộ 3 - E273
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyên
Năm sinh:
1947
Quê quán:
Sơn An - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyên
Quê quán:
Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyên
Năm sinh:
1956
Quê quán:
Nam Sơn - Quế Võ - Bắc Ninh
Đơn vị:
C4 E270
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyên
Năm sinh:
1939
Quê quán:
Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyên
Năm sinh:
1942
Quê quán:
Đồng Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyên
Quê quán:
Cẩm Mỹ - Cần Long - Trà Vinh
Đơn vị:
QĐ 4
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyên
Đơn vị:
Công an vũ trang
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyên
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyền
Quê quán:
Yên Trung - Lương Sơn - Hòa Bình
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyền
Năm sinh:
1958
Quê quán:
Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyền
Quê quán:
Từ Ninh - Thị xã Hải Dương - Hải Dương
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyền
Năm sinh:
1952
Quê quán:
Hòa Thạch - Quốc Oai - Hà Tây
Đơn vị:
M8 - V104
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyền
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyền
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyễn
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyển
Năm sinh:
1958
Quê quán:
Xuân Châu - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Đơn vị:
E5 - Công binh
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyển
Quê quán:
Quỳ Hợp - Nghệ An
Đơn vị:
E24 - F330
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyển
Năm sinh:
1948
Quê quán:
Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyển
Năm sinh:
1955
Quê quán:
Đồng Tân - Ứng Hoà - Hà Tây
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyển
Năm sinh:
1923
Quê quán:
Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyển
Năm sinh:
1952
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyện
Năm sinh:
1940
Quê quán:
Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyên
Năm sinh:
1950
Quê quán:
Thống Nhất - Lục Ngạn - Hà Bắc
Đơn vị:
559
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyên
Năm sinh:
1943
Quê quán:
Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Đơn vị:
Tiểu đoàn 968 - K5
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyên
Năm sinh:
1948
Quê quán:
Vĩnh Lộc - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Đơn vị:
F 304
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyên
Năm sinh:
1942
Quê quán:
Trung Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Đơn vị:
C3 - V235
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyên
Năm sinh:
1945
Quê quán:
Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Đơn vị:
Vĩnh Lâm
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyên
Năm sinh:
1951
Quê quán:
Thị Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Đơn vị:
559
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyên
Quê quán:
Số nhà 894 - Hà Nội
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh