Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Quê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 12/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Chánh - Xã Đức Chánh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Long Điền - Long Hải - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Hồng Quê, nguyên quán Long Điền - Long Hải - Đồng Nai hi sinh 24/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Điền - Long Hải - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Hồng Quê, nguyên quán Long Điền - Long Hải - Đồng Nai hi sinh 24/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê hồng Quê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hồng Quê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 24/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Quê, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1959, hi sinh 24/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xóm 2 - T.T.Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quê, nguyên quán Xóm 2 - T.T.Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 27/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thọ Quê, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1916, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Sơn - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Viết Quê, nguyên quán An Sơn - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 11/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh