Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Lộc - Xã Hải Lộc - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lân, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trại Giam - Bạch Mai - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lân, nguyên quán Trại Giam - Bạch Mai - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 29/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lĩnh - Trung Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lân, nguyên quán Tân Lĩnh - Trung Thiện - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 22/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hiệp - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lân, nguyên quán Tân Hiệp - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 09/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Tiến - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lân, nguyên quán Quỳnh Tiến - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 16/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán 42 Chợ Con - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lân, nguyên quán 42 Chợ Con - Lê Chân - Hải Phòng hi sinh 12/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Ninh - Can Thành - Phú khánh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lân (Lâm), nguyên quán Tân Ninh - Can Thành - Phú khánh, sinh 1956, hi sinh 11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán 42 Chợ Con - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lân, nguyên quán 42 Chợ Con - Lê Chân - Hải Phòng hi sinh 12/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lân, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 04/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh