Nguyên quán Hồng Khê - B . Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Thế Làn, nguyên quán Hồng Khê - B . Giang - Hải Hưng, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Khê - B . Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Thế Làn, nguyên quán Hồng Khê - B . Giang - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 19/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Làn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 19/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Dũng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Làn, nguyên quán Hùng Dũng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 20 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Dũng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Làn, nguyên quán Hùng Dũng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 20/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thanh Làn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Quang Hưng - Xã Quang Hưng - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Làn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 20/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGÔ LÀN, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1920, hi sinh 08/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Làn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thế, nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 05/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh