Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Viết Đoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Xã Thọ Nghiệp - Xã Thọ Nghiệp - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán Liên Sơn - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Lưu Danh Đoa, nguyên quán Liên Sơn - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1953, hi sinh 07/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Sơn - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Lưu Danh Đoa, nguyên quán Liên Sơn - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1953, hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Đoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Trần Cao - Thị trấn Trần Cao - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Danh Đoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Viết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1978, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng tùng - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Cẩm Xuyên - NghệTỉnh
Liệt sĩ Phạm Viết Sử, nguyên quán Cẩm Xuyên - NghệTỉnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM VIẾT ANH, nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 10/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nghi Thượng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Viết Ba, nguyên quán Nghi Thượng - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 23/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Viết Ban, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 13/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh