Tìm kiếm liệt sĩ

Tìm thấy 47,007 kết quả

Từ khóa: "tạ quang soạn"

Trang 1 / 941
Tìm thấy 47,007 kết quả, nhưng chỉ hiển thị 5,000 kết quả đầu tiên. Vui lòng thu hẹp điều kiện tìm kiếm để xem kết quả chính xác hơn.

Liệt sĩ Tạ Quang Soạn

Năm sinh: 1935
Nơi yên nghỉ: Phú Lâm - Xã Phú Lâm - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Xem chi tiết

Liệt sĩ Tạ Quang Soạn

Nơi yên nghỉ: Phù Chẩn - Xã Phù Chẩn - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Xem chi tiết

Liệt sĩ Ngô Quang Soạn

Quê quán: Vĩnh Khê - Đông Triều - Quảng Ninh
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Ngô Quang Soạn

Quê quán: Vĩnh Khê - Đông Triều - Quảng Ninh
Đơn vị: 559
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Ngô Quang Soạn

Nơi yên nghỉ: NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Tạ Hồng Quang

Năm sinh: 1958
Quê quán: Phong Thái - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Xem chi tiết

Liệt sĩ Tạ Hữu Quang

Năm sinh: 1948
Quê quán: Diển Cát - Diễn Châu - Nghệ An
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Tạ Hữu Quang

Năm sinh: 1942
Quê quán: Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ An
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Xem chi tiết

Liệt sĩ Tạ Long Quang

Quê quán: Yên Lạc - Yên Định - Thanh Hoá
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Tạ Quang Cảnh

Quê quán: Thạch Đỉnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Đơn vị: Đoàn 8
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Xem chi tiết

Liệt sĩ Tạ Quang Chính

Năm sinh: 1959
Quê quán: Văn Trực - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Đơn vị: E1 - F9 - QĐ4
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Xem chi tiết

Liệt sĩ Tạ Quang Chung

Quê quán: Đức Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Tạ Quang Cui

Quê quán: Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Tạ Quang Cường

Năm sinh: 1958
Quê quán: Xuân Hòa - Nam Đàn - Nghệ An
Đơn vị: D1 - E812
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Xem chi tiết

Liệt sĩ Tạ Quang Cường

Quê quán: Số 3 Cầu Giát - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Tạ Quang Cường

Quê quán: Cầu Giát
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Xem chi tiết

Liệt sĩ Tạ Quang Điền

Quê quán: Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Tạ Quang Diêu

Năm sinh: 1954
Quê quán: Bắc Sơn - Anh Thi - Hải Hưng
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Tạ Quang Đoàn

Năm sinh: 1939
Quê quán: Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Tạ Quang Đổi

Quê quán: Duy Tiên - Hà Nam
Đơn vị: Đoàn 500
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Xem chi tiết

Liệt sĩ Tạ Quang Dũng

Năm sinh: 1957
Quê quán: Trung Văn - Từ Liêm - Thành phố Hà Nội
Đơn vị: C7 D8 E 977 F320 QĐ3
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Xem chi tiết

Liệt sĩ Tạ Quang Dũng

Năm sinh: 1928
Quê quán: Quảng Nam
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Xem chi tiết

Liệt sĩ Tạ Quang Dương

Quê quán: Nam Tiến - Phú Xuyên - Hà Tây
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Tạ Quang Hào

Năm sinh: 1927
Quê quán: Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Tạ Quang Hạt

Năm sinh: 1948
Quê quán: Yên Định - Vĩnh Phú
Đơn vị: C50 - D500
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Xem chi tiết

Liệt sĩ Tạ Quang Hường

Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Xem chi tiết

Liệt sĩ Tạ Quang Khai

Năm sinh: 1945
Quê quán: Hiệp Hoà - Hà Bắc
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Tạ Quang Kiều

Quê quán: Thạch Đĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Tạ Quang

Quê quán: Diễn Trường - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Tạ Quang Loan

Năm sinh: 1943
Quê quán: Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Tạ Quang Lục

Quê quán: Diễn Hoa - Diễn Châu - Nghệ An
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Xem chi tiết

Liệt sĩ Tạ Quang Lục

Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Tạ Quang Lung

Năm sinh: 1949
Quê quán: Tân Phúc - Phúc Thọ - Hà Tây
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Tạ Quang Luyện

Quê quán: Nguyệt Đức - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Tạ Quang Mãn

Năm sinh: 1945
Quê quán: Lập Tuyết - Quốc Oai - Hà Tây
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Tạ Quang Minh

Năm sinh: 1958
Quê quán: Thôn Hạnh - Đông Lỗ - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Đơn vị: C14 E48 F320 QĐ3
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Xem chi tiết

Liệt sĩ Tạ Quang Minh

Quê quán: Quyết Thắng - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Xem chi tiết

Liệt sĩ Tạ Quang Minh

Năm sinh: 1937
Quê quán: Bắc Bình - Phan Thiết - Bình Thuận
Đơn vị: C9 - D8
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Xem chi tiết

Liệt sĩ Tạ Quang Mỳ

Năm sinh: 1959
Quê quán: Cẩm Tú - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Đơn vị: E113 - F305
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Xem chi tiết

Liệt sĩ Tạ Quang Nam

Năm sinh: 1959
Quê quán: Luân Khê - Thường Xuân - Thanh Hoá
Đơn vị: D5E 2 F9
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Xem chi tiết

Liệt sĩ Tạ Quang Nghĩa

Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Xem chi tiết

Liệt sĩ Tạ Quang phán

Quê quán: Bình Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Xem chi tiết

Liệt sĩ Tạ Quang Phát

Quê quán: Kiến Quốc - Ninh Giang - Hải Hưng
Đơn vị: D3 - E55
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Xem chi tiết

Liệt sĩ Tạ Quang Phúc

Quê quán: Bích Sơn - Việt Yên - Hà Bắc
Đơn vị: D2 - E174
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Xem chi tiết

Liệt sĩ Tạ Quang Rồi

Năm sinh: 1945
Quê quán: Châu Sơn - Duy Tiên - Hà Nam
Đơn vị: C65 D 500
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Xem chi tiết

Liệt sĩ Tạ Công Soan

Năm sinh: 1952
Nơi yên nghỉ: Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Xem chi tiết

Liệt sĩ Ngô Quang Soan

Năm sinh: 1932
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang xã Đức Giang - Xã Đức Thượng - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Xem chi tiết

Liệt sĩ Soạn

Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sỹ huyện Bạch Thông - Thị Trấn Phủ Thông - Huyện Bạch Thông - Bắc Kạn
Xem chi tiết

Liệt sĩ Soạn

Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Xem chi tiết

Liệt sĩ Lê Quang

Quê quán: Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Xem chi tiết