Tìm kiếm liệt sĩ
Tìm thấy 44,364 kết quả
Từ khóa: "thạch xuân bệ"
Trang 1 / 888
Tìm thấy 44,364 kết quả, nhưng chỉ hiển thị 5,000 kết quả đầu tiên. Vui lòng thu hẹp điều kiện tìm kiếm để xem kết quả chính xác hơn.
Liệt sĩ Thạch xuân Bệ
Quê quán:
Đông Cứ - Gia Lương - Bắc Ninh
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Liệt sĩ Thạch Ngọc Bệ
Năm sinh:
1954
Nơi yên nghỉ:
Đông Cứu - Xã Đông Cứu - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Liệt sĩ Thạch Xuân
Năm sinh:
1900
Nơi yên nghỉ:
Cầu Ngang - Huyện Châu Thành - Trà Vinh
Liệt sĩ Thạch Xuân
Nơi yên nghỉ:
NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Liệt sĩ Mai Xuân Thạch
Năm sinh:
1943
Quê quán:
Hữu Xương - Yên Thế - Hà Bắc
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thạch
Năm sinh:
1950
Quê quán:
Thôn Đình - Nghĩa Hưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Đơn vị:
F10 QĐ3
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thạch
Năm sinh:
1932
Quê quán:
Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thạch
Năm sinh:
1940
Quê quán:
Thanh Đại - Hà Tây
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Thạch
Năm sinh:
1951
Quê quán:
Đồng Tĩnh - Tam Dương - Vĩnh Phú
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ VĂN XUÂN THẠCH
Năm sinh:
1964
Quê quán:
Phú Lộc - Diên Khánh
Đơn vị:
Binh nhất
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Liệt sĩ Mai Xuân Thạch
Năm sinh:
1943
Quê quán:
Hữu Xương - Yên Thế - Hà Bắc
Đơn vị:
559
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thạch
Năm sinh:
1932
Quê quán:
Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Đơn vị:
Huyện đội Cam Lộ
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thạch
Năm sinh:
1940
Quê quán:
Thanh Đại - Hà Tây
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thạch
Năm sinh:
1950
Quê quán:
Thôn Đình - Nghĩa Hưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Thạch
Năm sinh:
1951
Quê quán:
Đồng Tĩnh - Tam Dương - Vĩnh Phú
Đơn vị:
D18 F325
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Xuân Thạch
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sỹ xã Đồng tĩnh - Xã Đồng Tĩnh - Huyện Tam Dương - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hồ Xuân Thạch
Năm sinh:
1920
Nơi yên nghỉ:
NTLS Thắng- Hưng - Xã Cát Thắng - Huyện Phù Cát - Bình Định
Liệt sĩ Bùi Xuân Thạch
Nơi yên nghỉ:
NTLS xã Hoài Châu Bắc - Xã Hoài Châu Bắc - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Đào Xuân Thạch
Năm sinh:
1952
Nơi yên nghỉ:
Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Liệt sĩ Mai Xuân Thạch
Năm sinh:
1945
Nơi yên nghỉ:
Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Liệt sĩ Thạch Xuân Kiểm
Nơi yên nghỉ:
NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Văn Xuân Thạch
Năm sinh:
1964
Nơi yên nghỉ:
Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thạch
Năm sinh:
1949
Nơi yên nghỉ:
Đào Viên - Xã Đào Viên - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Thạch
Nơi yên nghỉ:
NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Liệt sĩ Hoàng Xuân Thạch
Nơi yên nghỉ:
Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Liệt sĩ Phan Xuân Thạch
Nơi yên nghỉ:
xã Quảng tân - Xã Quảng Tân - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Thạch Xuân Hoàng
Năm sinh:
1932
Nơi yên nghỉ:
NTLS Xã Phổ Phong - Xã Phổ Phong - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thạch
Năm sinh:
1932
Nơi yên nghỉ:
NTLS xã Cam Hiếu - Xã Cam Hiếu - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Xuân Thạch
Năm sinh:
1943
Nơi yên nghỉ:
NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Xuân Thạch
Năm sinh:
1951
Nơi yên nghỉ:
NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thạch
Năm sinh:
1940
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Xuân Bệ
Năm sinh:
1945
Quê quán:
Cao Lạc - Liên Hồng - Hải Hưng
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Thạch Bé
Nơi yên nghỉ:
Huyện Tiểu Cần - Thị trấn Châu Thành - Huyện Châu Thành - Trà Vinh
Liệt sĩ Bé Xuân
Quê quán:
Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Liệt sĩ Bé Xuân
Quê quán:
Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Liệt sĩ Bé Xuân
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh TG - Xã Trung An - Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thách
Năm sinh:
1944
Quê quán:
Quảng Bình
Đơn vị:
E75 - QK7
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thách
Năm sinh:
1944
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Hoàng Xuân Bê
Quê quán:
Vạn Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên
Đơn vị:
D9 - E266 - F341
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Liệt sĩ Đặng Xuân Bẹ
Đơn vị:
QĐ 4
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Xuân Bé
Quê quán:
Phúc Trạch - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Đơn vị:
D26 - F302
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Liệt sĩ Bế Xuân Lăng
Năm sinh:
1946
Quê quán:
Thống Hoè - Trùng Khánh - Cao Lạng
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị