Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Cần Thơ - Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Thy (Thi), nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 24/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Hiếu - TX Thái Hoà - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Văn Thý, nguyên quán Hoà Hiếu - TX Thái Hoà - Nghệ An hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Thy, nguyên quán Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 6/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Vũ Lao - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Quôc Thy, nguyên quán Vũ Lao - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thanh Sơn - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thy, nguyên quán Thanh Sơn - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 18/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kiêm Định - Kiêm Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Văn Thy, nguyên quán Kiêm Định - Kiêm Sơn - Ninh Bình hi sinh 13/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Sơn - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thy, nguyên quán Thanh Sơn - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 18/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kiêm Định - Kiêm Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Văn Thy, nguyên quán Kiêm Định - Kiêm Sơn - Ninh Bình hi sinh 13/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An