Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khe, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Khe, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Khe, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Văn Nhân - Xã Văn Nhân - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Khe, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Khe, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 02/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Khe, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Khe, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Đặng Lâm - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Khoa Văn Khe, nguyên quán Đặng Lâm - An Hải - Hải Phòng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đặng Lâm - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Khoa Văn Khe, nguyên quán Đặng Lâm - An Hải - Hải Phòng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Duy Khe, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế