Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Văn Đề, nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 18/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Đề, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1939, hi sinh 14/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Văn Đề, nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 18/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Đề, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1939, hi sinh 14/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Đề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 14/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trịnh thị đề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1974, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Đề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 6/4/1953, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ba Đề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/01/1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Đề, nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 24261, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị