Nguyên quán Hậu Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiến, nguyên quán Hậu Giang, sinh 1926, hi sinh 01/01/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiến, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Đỉnh - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiến, nguyên quán Tân Đỉnh - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 21/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thống Nhất - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiến, nguyên quán Thống Nhất - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 14/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiến, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 9/2/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Quỳnh - Thuỵ Anh - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiến, nguyên quán Thuỵ Quỳnh - Thuỵ Anh - Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 29/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Các Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiến, nguyên quán Các Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tự Nhiên - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiến, nguyên quán Tự Nhiên - Thường Tín - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị