Nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN TẤN HƯƠNG, nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1950, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Huy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Kiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Kiệt, nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 20/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Kiệt, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 24/07/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Kinh, nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1931, hi sinh - /9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nhơn Hạnh - An Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Lại, nguyên quán Nhơn Hạnh - An Nhơn - Nghĩa Bình, sinh 1955, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Lan, nguyên quán Sơn Tịnh - Quảng Ngãi, sinh 1957, hi sinh 24/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Thắng - Quang Nam - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Lập, nguyên quán Quảng Thắng - Quang Nam - Nghĩa Bình, sinh 1957, hi sinh 10/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Lãnh - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Lê, nguyên quán Bình Lãnh - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1957, hi sinh 22/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh