Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Quế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Trình - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Đồng Quynh, nguyên quán Thuỵ Trình - Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đồng Văn Sáu, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đồng Văn Sinh, nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Vinh - Tuy Hòa - Phú Khánh
Liệt sĩ Nguyễn Đồng Sinh, nguyên quán Hòa Vinh - Tuy Hòa - Phú Khánh hi sinh 14/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đồng chí: Sơ, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhật Tân - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Đồng Sử, nguyên quán Nhật Tân - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 15/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Chí: Sự, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Sức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Sườn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị