Nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Bình Thuận, nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 30/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Thất - TP Ninh Bình - Ninh Bình
Liệt sĩ Hà Đăng Bình, nguyên quán Ninh Thất - TP Ninh Bình - Ninh Bình hi sinh 24/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Sơn - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Thái Bình, nguyên quán Bắc Sơn - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nông Hạ - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Hà Văn Bình, nguyên quán Nông Hạ - Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 11/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lam - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Ngọc Bình, nguyên quán Xuân Lam - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 06/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Diên - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Hồ Ngọc Bình, nguyên quán Hoàng Diên - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 3/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Thanh - Hải Lăng - Quảng trị
Liệt sĩ Hồ Quốc Bình, nguyên quán Hải Thanh - Hải Lăng - Quảng trị hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Sĩ Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Bình, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 19/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Bình, nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh