Nguyên quán Trung Thực - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Oanh, nguyên quán Trung Thực - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cơ Thành - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Văn Oánh, nguyên quán Cơ Thành - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 27/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiên Phụ - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn On, nguyên quán Thiên Phụ - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bao Công - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn ót, nguyên quán Bao Công - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 7/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bao La - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Hà Văn Ốt, nguyên quán Bao La - Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1942, hi sinh 16/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Páo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mường Tom - Mường Nhé - Điện Biên
Liệt sĩ Hà Văn Pẩu, nguyên quán Mường Tom - Mường Nhé - Điện Biên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Pháp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Kiều - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Phe, nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 11/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hà Văn Phé, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 23/01/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang