Nguyên quán Trúc Xuyên - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phượng, nguyên quán Trúc Xuyên - Yên Phong - Hà Bắc hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Đà - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phượng, nguyên quán Thạch Đà - Yên Lãng - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hành minh - Nghĩa Minh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Duy Quang, nguyên quán Hành minh - Nghĩa Minh - Quảng Ngãi, sinh 1955, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Lạc - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Quang, nguyên quán Đông Lạc - Chương Mỹ - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp
Nguyên quán Thạch Linh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Quế, nguyên quán Thạch Linh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 3/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Cổ Dũng_ - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Quế, nguyên quán Cổ Dũng_ - Kim Thành - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Bình - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Quyền, nguyên quán Hương Bình - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Phương - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Duy Quyết, nguyên quán Hoằng Phương - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Quỳnh, nguyên quán Vĩnh Hoà - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 12/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hòa Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Quỳnh, nguyên quán Hòa Đức - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 28/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh